Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Mực là những sinh vật khổng lồ của biển cả. Chúng có thể tóm đối thủ bằng những xúc tu mạnh mẽ, hoặc phun mực đen có chất độc từ xa. Cách tốt nhất để sống sót khi gặp những sinh vật này là ở yên trên bờ.
Ghi chú đặc biệt: The victims of this unit's poison will continually take damage until they can be cured in town or by a unit which cures. Đòn tấn công liên hoàn của đơn vị này trở nên ít nguy hiểm khi nó bị thương.
Nâng cấp từ: | |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 40 |
Máu: | 67 |
Di chuyển: | 8 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Cuttle Fish |
Khả năng: |
xúc tu va đập | 3 - 10 cận chiến | liên hoàn | |
mực đâm | 6 - 2 từ xa | poison |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 20% |
đâm | 0% |
va đập | 30% |
lửa | 0% |
lạnh | 60% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 4 | 30% |
Hang động | 3 | 20% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 2 | 30% |
Lâu đài | 1 | 30% |
Lùm nấm | 3 | 20% |
Núi | - | 0% |
Nước nông | 2 | 50% |
Nước sâu | 1 | 60% |
Rừng | 5 | 30% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 50% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 4 | 30% |
Đầm lầy | 2 | 60% |
Đồi | 5 | 30% |